Bảng E Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018_-_Đội_hình_đội_tuyển_nam

Bahrain

Dưới đây là đội hình Bahrain tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[19]

Huấn luyện viên trưởng: Samir Chammam

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMAbdulaziz Al-Kandari (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Isa Town
191TMAmmar Ahmed (1999-02-10)10 tháng 2, 1999 (19 tuổi) Manama
201TMYusuf Habib (1998-01-09)9 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Malkiya

22HVSayed Mohamed Ameen (1999-03-07)7 tháng 3, 1999 (19 tuổi) Sitra
32HVAhmed Bughammar (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (20 tuổi) Al-Hidd
42HVHusain Jameel (1997-10-03)3 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Al-Shabab
52HVHamad Al-Shamsan (1997-09-29)29 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Al-Riffa
62HVAbbas Alkhayyat (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (20 tuổi) East Riffa
152HVHasan Al-Karani (1997-11-27)27 tháng 11, 1997 (20 tuổi) Sitra

73TVHasan Yahya Ali (1997-11-29)29 tháng 11, 1997 (20 tuổi) Al-Tadamun Buri
83TVMohamed Jasim Marhoon (1998-02-12)12 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Al-Riffa
93TVAhmed Saleh Sanad (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Isa Town
103TVMohammed Al-Hardan (đội trưởng) (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Vejle Boldklub
113TVAbdulaziz Almansoori (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Al-Najma
123TVJasim Al-Salama (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (20 tuổi) East Riffa
143TVAbbas Fadhel Al-Asfoor (1999-03-02)2 tháng 3, 1999 (19 tuổi) Al-Shabab
183TVMohamed Ahmadi Abdulrahman (1998-04-16)16 tháng 4, 1998 (20 tuổi) Al-Muharraq

134Sayed Ebrahim (1997-10-25)25 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Al-Shabab
164Sayed Hashim Isa (1998-04-03)3 tháng 4, 1998 (20 tuổi) Malkiya
174Ahmed Al-Sherooqi (2000-05-22)22 tháng 5, 2000 (18 tuổi) Al-Budaiya

Kyrgyzstan

Dưới đây là đội hình Kyrgyzstan tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018 ở Indonesia.[20]

Huấn luyện viên trưởng: Igor Kudarenko

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMKalysbek Akimaliev* (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (25 tuổi) Abdysh-Ata Kant
131TMKutman Kadyrbekov (1997-06-13)13 tháng 6, 1997 (21 tuổi) Dordoi Bishkek

22HVMustafa Iusupov (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (23 tuổi) Dordoi Bishkek
32HVTamirlan Kozubaev* (đội trưởng) (1994-07-01)1 tháng 7, 1994 (24 tuổi) Dordoi Bishkek
42HVAskarbek Saliev (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (23 tuổi) Dordoi Bishkek
52HVAizar Akmatov (1998-08-24)24 tháng 8, 1998 (19 tuổi) Alga Bishkek
62HVAzat Murzashev (1997-01-18)18 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Abdysh-Ata Kant
192HVAndrei Dolzhenko (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Ilbirs Bishkek

73TVAtay Dzhumashev (1998-02-21)21 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Neftchi Kochkor-Ata
83TVAzim Azarov (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Dordoi Bishkek
103TVOdiljon Abdurakhmanov (1996-03-18)18 tháng 3, 1996 (22 tuổi) Alay Osh
143TVDavliatzhan Baratov (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Alay Osh
153TVKurmantai Nurtay (1997-07-09)9 tháng 7, 1997 (21 tuổi) Ilbirs Bishkek
163TVEldiyar Sardarbekov (1995-04-05)5 tháng 4, 1995 (23 tuổi) Alay Osh
173TVTemirbolot Tapaev (1999-08-01)1 tháng 8, 1999 (19 tuổi) Dordoi Bishkek

94Kadyrbek Shaarbekov (1998-02-02)2 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Dordoi Bishkek
114Kairat Zhyrgalbek Uulu* (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (25 tuổi) Dordoi Bishkek
124Amanbek Manybekov (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (23 tuổi) Abdysh-Ata Kant
184Ernist Batyrkanov (1998-02-21)21 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Dordoi Bishkek

* Cầu thủ quá tuổi.

Malaysia

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 12 tháng 8.[21] Danial Amier Norhisham được thay thế bởi Rodney Celvin vào ngày 13 tháng 8.[22]

Huấn luyện viên trưởng: Ong Kim Swee

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMIfwat Akmal (1996-08-10)10 tháng 8, 1996 (22 tuổi) Kedah
221TMHaziq Nadzli (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Johor Darul Ta'zim

22HVAdib Zainudin (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (23 tuổi) Johor Darul Ta'zim II
32HVSyazwan Bahari (1995-02-24)24 tháng 2, 1995 (23 tuổi) Perak
42HVRodney Celvin (1996-11-25)25 tháng 11, 1996 (21 tuổi) PKNS
92HVAdam Nor Azlin (đội phó) (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Johor Darul Ta'zim
142HVDominic Tan (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Johor Darul Ta'zim
152HVRizal Ghazali* (1992-10-01)1 tháng 10, 1992 (25 tuổi) Kedah
172HVIrfan Zakaria (1995-06-04)4 tháng 6, 1995 (23 tuổi) Kuala Lumpur
212HVSyazwan Andik (1996-08-04)4 tháng 8, 1996 (22 tuổi) Kuala Lumpur

53TVSyahmi Safari (1998-02-05)5 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Selangor
73TVBaddrol Bakhtiar* (đội trưởng) (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (30 tuổi) Kedah
83TVFaisal Halim (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Pahang
133TVTommy Mawat Bada (1995-06-26)26 tháng 6, 1995 (23 tuổi) PJ Rangers
163TVNik Akif (1999-05-11)11 tháng 5, 1999 (19 tuổi) Kelantan U21

104Hadi Fayyadh (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (18 tuổi) Johor Darul Ta'zim II
114Safawi Rasid (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Johor Darul Ta'zim
184Akhyar Rashid (1999-05-01)1 tháng 5, 1999 (19 tuổi) Kedah
194Kogileswaran Raj (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (19 tuổi) Pahang
204Syafiq Ahmad (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (23 tuổi) Johor Darul Ta'zim

* Cầu thủ quá tuổi.

Hàn Quốc

Dưới đây là đội hình Hàn Quốc trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển có 20 cầu thủ đã chính thức được đặt tên vào ngày 16 tháng 7.[23]

Huấn luyện viên trưởng: Kim Hak-bum

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMSong Beom-keun (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Jeonbuk Hyundai Motors
22HVHwang Hyun-soo (1995-07-22)22 tháng 7, 1995 (23 tuổi) FC Seoul
32HVKim Min-jae (1996-11-15)15 tháng 11, 1996 (21 tuổi) Jeonbuk Hyundai Motors
42HVKim Jin-ya (1998-06-30)30 tháng 6, 1998 (20 tuổi) Incheon United
52HVJeong Tae-wook (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (21 tuổi) Jeju United
62HVKim Moon-hwan (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (23 tuổi) Busan IPark
74Son Heung-min*(đội trưởng) (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (26 tuổi) Tottenham Hotspur
83TVLee Jin-hyun (1997-08-26)26 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Pohang Steelers
94Hwang Hee-chan (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Red Bull Salzburg
103TVHwang In-beom (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Asan Mugunghwa
114Na Sang-ho (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (22 tuổi) Gwangju FC
122HVLee Si-young (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Seongnam FC
133TVCho Yu-min (1996-11-17)17 tháng 11, 1996 (21 tuổi) Suwon FC
143TVJang Yun-ho (1996-08-25)25 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Jeonbuk Hyundai Motors
153TVLee Seung-mo (1998-03-30)30 tháng 3, 1998 (20 tuổi) Gwangju FC
164Hwang Ui-jo* (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (25 tuổi) Gamba Osaka
174Lee Seung-woo (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Hellas Verona
181TMJo Hyeon-woo* (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (26 tuổi) Daegu FC
193TVKim Keon-woong (1997-08-29)29 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Ulsan Hyundai
203TVKim Jung-min (1999-11-13)13 tháng 11, 1999 (18 tuổi) FC Liefering

* Cầu thủ quá tuổi.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018_-_Đội_hình_đội_tuyển_nam http://www.sport.gov.cn/n318/n351/c868811/content.... http://www.alayam.com/alayam/sports/746345/News.ht... http://www.beritasatu.com/asiangames2018/asiangame... http://chosonsinbo.com/2017/07/sinbo-k_170731-3/ http://www.dailynayadiganta.com/sports/336699/%E0%... http://www.jfa.jp/eng/national_team/u21_2018/news/... http://ffkr.kg/aziatskie-igry-2018-sostav-sbornoj-... http://fam.org.my/news/siaran-media-ong-kim-swee-b... http://www.pfa.ps/details.php?get_id=3446&title=%D... http://www.ufa.uz/ru/2018/08/10/olimpiyskaya-sborn...